Trong quá trình học tiếng Anh, rất nhiều học viên của PREP thắc mắc rằng câu tường thuật tiếng Anh là gì, cách chuyển đổi câu tường thuật như thế nào hay có cách dạng câu tường thuật phổ biến nào trong tiếng Anh? Bên cạnh đó kiến thức ngữ pháp này cũng là một chủ điểm ngữ pháp vô cùng cơ bản và thường xuyên xuất hiện trong đề thi tiếng Anh.
Vậy nên nắm bắt được khó khăn của các bạn Preppies, trong bài viết hôm nay hãy cùng PREP đi tìm hiểu thật kỹ về kiến thức ngữ pháp này nhé!

I. Câu tường thuật tiếng Anh là gì?
1. Định nghĩa về câu tường thuật trong tiếng Anh
Câu tường thuật (Reported Speech) là câu thuật lại lời nói dưới dạng gián tiếp, lời nói đó không đặt trong dấu ngoặc kép.
Ví dụ về câu tường thuật:
Câu trực tiếp Câu tường thuật My mom said: “You did a great job yesterday”. My mom said I had done a great job the day before.

2. Phân biệt câu trực tiếp và câu tường thuật
Câu trực tiếp Câu tường thuật Diễn đạt chính xác lời ai đó nói
Đặt trong dấu ngoặc kép
Thuật lại lời nói dưới dạng gián tiếp
Không đặt trong ngoặc kép
2 sự thay đổi lớn nhất trong câu tường thuật:
- Thay đổi về thì
- Thay đổi về từ
Tham khảo thêm bài viết:
-
Tổng hợp kiến thức về động từ khuyết thiếu (Modal Verbs) trong tiếng Anh
II. Cách chuyển đổi thì trong câu tường thuật
Để chuyển đổi câu trực tiếp sang câu tường thuật chúng ta có 4 bước như sau:
-
- Bước 1: Chọn từ tường thuật: said, told, v.v…..
- Bước 2: “Lùi một thì” của động từ
- Bước 3: Chuyển đổi đại từ phù hợp
- Bước 4: Chuyển đổi trạng từ thời gian/ nơi chốn
Ví dụ với câu My friend said “I am going to visit you tomorrow”
Áp dụng 4 bước trên:
-
- Bước 1: Chọn từ tường thuật: said
- Bước 2: “Lùi một thì” của động từ: am going to visit -> was going to visit
- Bước 3: Chuyển đổi đại từ phù hợp: I -> he/ she, you -> me
- Bước 4: Chuyển đổi trạng từ thời gian/ nơi chốn: tomorrow -> the next day
Dưới đây là bảng lùi thì và ví dụ cụ thể:
STT Câu trực tiếp Câu tường thuật 1 Hiện tại đơn Past Simple She said “the house is dirty”. She said (that) the house was dirty 2 Hiện tại tiếp diễn Quá khứ tiếp diễn She said “I am visiting my parents”. She said (that) she was visiting her parents. 3 Quá khứ đơn Quá khứ hoàn thành She said “I washed the car”. She said (that) she had washed the car. 4 Hiện tại hoàn thành Quá khứ hoàn thành She said “I haven’t tidied the house” She said (that) she hadn’t tidied the house. 5 Am going to Was going to She said “I am going to visit my parents”. She said (that) she was going to visit her parents. 6 Will Would She said “I will visit my parents”. She said (that) she would visit her parents. 7 Can Could She said “I can’t go out”. She said (that) she couldn’t go out.
III. Chuyển đổi từ trong câu tường thuật
1. Quy tắc 1: Chuyển đổi đại từ phù hợp
-
- I → he/ she
- my → his/ her
- you → them/ us
- we → they
- our → their
2. Quy tắc 2: Chuyển đổi trạng từ thời gian/ nơi chốn
Câu trực tiếp Câu tường thuật today that day tomorrow the next day next week the following week now then here there tonight that night yesterday the day before/
the previous day
last week the week before ago before
Trên đây là một số kiến thức ngữ pháp về câu tường thuật trong tiếng Anh đầy đủ nhất. PREP hy vọng rằng những kiến thức này sẽ giúp bạn dễ dàng chinh phục được các bài thi tiếng Anh từ đơn giản đến phức tạp nữa. Bên cạnh đó hãy cố gắng luyện thêm nhiều bài tập bổ trợ nữa để thật nhuần nhuyễn kiến thức ngữ pháp về chủ đề này bạn nhé!